Mức thu tín chỉ ở mỗi cơ sở đào tạo Đại học là khác nhau (Ảnh minh họa) 3.3 Cách tính điểm trong hệ thống tín chỉ. Cách tính điểm trong đào tạo tín chỉ cũng là vấn đề mà sinh viên cần quan tâm bên cạnh việc tìm hiểu tín chỉ là gì. 3.3.1 Tính bằng thang điểm chữ
Jellyfish Education là trung tâm dạy học tiếng Nhật uy tín, chất lượng với 5 chi nhánh trên cả nước: Hà Nội, Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng, TP. Quán dụng ngữ trong tiếng Nhật là gì? 22/07/2022 admin. lớp học đẹp nhất mà mình từng học!!! Trụ sở chính - Nhật Bản
Các bạn có phải là những học sinh không tiếng anh là gì. Học sinh tiếng Anh là student, phiên âm /ˈstjuːdənt/. Xây Đựng Ngôn ngữ Ở đâu Tại sao Hướng dẫn Đại học Lớp 9 Máy tính Dịch Lớp 10 So Sánh Món Ngon Lớp 12 Lớp 11 Tiếng trung Tiếng Anh Bài tập Bao lâu Thế nào
Trong năm học 2022 - 2023, trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam là ngôi trường cấp 3 ở thủ đô lấy điểm chuẩn lớp chuyên cao nhất, với 43,4 ở lớp chuyên tiếng Trung. Năm nay, điểm chuẩn vào các lớp chuyên của trường dao động từ 38,3 - 43,4 điểm.
lớp học tiếng Trung là gì? Định nghĩa - Khái niệm. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lớp học trong tiếng Trung và cách phát âm lớp học tiếng Tóm lại nội dung ý nghĩa của lớp học trong tiếng Trung. Cùng học tiếng Trung. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lớp học tiếng Trung là gì? với Từ Điển
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ- TIN HỌC tiền thân là Trung Tâm Ngoại Ngữ, được thành lập vào tháng 4 năm 2006, đến năm 2014, Trung tâm Ngoại ngữ sát nhập với Trung tâm Tin học và có tên chính thức là Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học. Xem thêm
g28rn.
Học tiếng Trung online tại trung tâm Ngoại Ngữ You Can là lựa chọn hiệu quả nhất dành cho những người có nhu cầu tìm hiểu tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung quốc online phù hợp với nhiều đối tượng khác nhau như người mới bắt đầu, người học luyện thi,… những bài giảng được biên soạn một cách khoa học và phù hợp với từng cấp độ. Để hiểu rõ hơn về khóa học trực tuyến này, mời bạn theo dõi bài viết sau đây nhé. Học tiếng trung online ở đâu tốt?Đối tượng nên tham gia khóa học tiếng Trung onlineƯu điểm của khóa học tiếng Trung online của You CanChương trình học tiếng Trung online chuẩn khoa họcGiao tiếp cùng giáo viên người bản xứHọc thử miễn phíCung cấp sách học tiếng trung online miễn phíThời gian học linh hoạtCó thể xem lại buổi họcCác khóa học tiếng Trung online tại Ngoại Ngữ You CanKhóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầuKhóa học tiếng Trung online 1 kèm 1Khóa luyện thi HSK onlineKhóa học tiếng Trung online giao tiếp cùng người bản xứHọc phí học tiếng Trung online bao nhiêu tiền?Cách đăng ký học tiếng Trung online tại You CanHọc tiếng Trung online có hiệu quả không? Ở thời đại công nghệ hình thức học online đang dần trở nên phổ biến và được nhiều bạn trẻ hiện đại lựa chọn. Từ đó, các khóa học tiếng Trung online nhiều cấp độ từ giao tiếp cơ bản, sơ cấp, luyện thi,…ra đời. Tuy nhiên, thật khó để biết được đâu là một khóa học online chất lượng tốt hay không. Nếu chọn nhầm một khóa học không tốt, nó sẽ khiến bạn vừa tốn thời gian, tiền bạc và cả công sức. Hiểu được điều đó, Ngoại Ngữ You Can đã cho ra đời khóa học tiếng Trung trực tuyến chất lượng tại nhà. Giúp tạo điều kiện cho học viên được tiếp cận với tiếng Trung một cách dễ dàng, chính xác và khoa học nhất ngay từ đầu. Xem thêm Khóa học tiếng Trung giao tiếp Đối tượng nên tham gia khóa học tiếng Trung online Khóa học tiếng Trung trực tuyến dành cho tất cả những bạn có đam mê tìm hiểu tiếng Trung Những bạn ở xa nơi trung tâm, không thể đến học các lớp trực tiếp. Người muốn học tiếng Trung một cách bài bản ngay từ đầu, muốn học nhanh. Người không có thời gian cố định để đi học tại trung tâm. Bạn đã từng tiếp xúc với tiếng Trung một thời gian nhưng không có hy vọng phát âm hoặc phát âm sai? Bạn học lâu, không giao tiếp được và hay mắc lỗi ngữ pháp. Bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả trong thời gian ngắn để đáp ứng nhu cầu công việc, du lịch, giải trí… Xem thêm Khóa học tiếng trung cho trẻ em Ưu điểm của khóa học tiếng Trung online của You Can Chương trình học tiếng Trung online chuẩn khoa học Chương trình học tiếng Trung online tại Ngoại ngữ You Can hiện tại có nhiều khóa học khác nhau dành cho các bạn yêu thích tiếng Trung. Học viên học tiếng Trung online là người Việt trên toàn thế giới Việt Nam, Mỹ, Singapore, Malaysia, Philippin, Hàn Quốc, Nhật Bản và nhiều quốc gia khác đang có nhu cầu học tiếng Trung. Mỗi khóa học được sắp xếp theo trình độ từ Sơ Cấp cho đến mức độ Cao Cấp trong lĩnh vực sử dụng tiếng Trung. Khóa học tiếng Trung giao tiếp Lớp luyện thi HSK online HSK 3, HSK 4, HSK 5, HSK 6 Khóa học tiếng Trung phồn thể cho người đi Đài Loan Học tiếng Trung trực tuyến cho trẻ em Khóa học tiếng Trung kèm 1-1 với gia sư Chương trình học tiếng Trung Online đã được các giáo viên của You Can biên soạn và chọn lọc nội dung học phong phú, chất lượng và dễ hiểu cho học trò. Với 6 khóa này, bạn sẽ được học đầy đủ kỹ năng về phát âm, kiến thức Tiếng Trung bài bản. Học tiếng Trung Online mang đến cho học viên sự trải nghiệm vẹn toàn về kiến thức không hề kém cạnh các lớp học trực tiếp. Khóa học online linh động sẽ mang lại cho học viên sự tự do về không gian học và mặt tiện ích khi giảng dạy qua mạng trực tuyến. Kiến thức tiếng Trung được cung cấp ở khóa online từ vựng, ngữ pháp và rèn luyện đủ 4 kỹ năng,… Giáo trình dạy học đi sát thực tế sẽ hỗ trợ học viên ứng dụng kiến thức vào cuộc sống. Thời lượng mỗi tiết học sẽ phân chia hợp lý để học viên có cơ hội tương tác thật nhiều với giáo viên. Giao tiếp cùng giáo viên người bản xứ You Can có đội ngũ giáo viên dạy tiếng Trung là người Việt và người bản ngữ có kinh nghiệm giảng dạy vô cùng phong phú. Trung tâm chúng tôi tuyển chọn các giáo viên đã có kinh nghiệm du học và làm việc ở những môi trường thường xuyên sử dụng tiếng Trung. Với kinh nghiệm từng trải khi xuất ngoại, các giảng viên có khả năng giao tiếp tiếng Trung rất lưu loát. Để giảng dạy cho các bạn học tiếng Trung online các giáo viên tại You Can đã chuẩn bị công phu cho các lớp học online bằng cách lên kế hoạch kỹ càng và chuẩn bị tài liệu đầy đủ. Bên cạnh kiến thức trong khóa, giáo viên sẽ giới thiệu thêm cho các bạn video, tài liệu tranh ảnh để mở rộng kiến thức cho học viên. Học thử miễn phí Chúng tôi sẽ xếp cho bạn một buổi học thử miễn phí online theo trình độ. Nếu thấy phù hợp thì mới tiến hành đăng ký cả khóa học. Bằng phương pháp này, người học sẽ đánh giá được chất lượng của giảng viên, từ đó đưa ra quyết định lộ trình học tập bài bản nhất. Cung cấp sách học tiếng trung online miễn phí Khi theo học khóa tiếng Trung online tại You Can, bạn sẽ được cung cấp tài liệu miễn phí. Đây là những tài liệu do giáo viên của trung tâm biên soạn dựa trên cơ sở kiến thức chung, sát nhất với thực tế. Thời gian học linh hoạt Nếu như bạn không có quá nhiều thời gian, thì khóa học tiếng Trung online là lựa chọn hoàn hảo nhất dành cho bạn. Bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Trung trực tuyến vào bất cứ khi nào bạn rảnh, cho dù bạn là người bận rộn nhất thì chúng tôi vẫn có thời gian giúp bạn bổ sung trình độ Hán ngữ. Tất cả những gì bạn cần là một chiếc điện thoại hoặc một chiếc laptop có kết nối internet là có thể trở thành thành viên của lớp học. Có thể xem lại buổi học Khi tham gia khóa học tiếng Trung trực tuyến, những buổi học đều sẽ được ghi lại. Giúp bạn tiện theo dõi và ôn lại kiến thức bất cứ khi nào bạn muốn. Đây là ưu điểm lớn nhất của các khóa học online. Xem thêm Các ứng dụng học tiếng Trung tốt nhất Các khóa học tiếng Trung online tại Ngoại Ngữ You Can Trung tâm ngoại ngữ You Can thường xuyên khai giảng các khóa học online từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp với trình độ của mọi đối tượng. Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Lợi ích Bạn sẽ học được các kỹ năng phát âm tiếng Trung và đọc giọng Bắc Kinh hiệu quả nhất, dựa trên giáo trình Hán ngữ chuẩn. Ngay từ khi bắt đầu, bạn sẽ được đắp vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản trước khi học. Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm luôn cung cấp các bài giảng chất lượng cao, giúp học viên hiểu rõ kiến thức ngay từ buổi đầu tiên. Đối tượng học Người mới bắt đầu học tiếng Trung chưa có kiến thức nền tảng. Người muốn biết 4 kỹ năng nghe-nói, đọc-viết. Đối tượng sẵn sàng học các từ vựng giao tiếp cơ bản trong đối thoại xã hội khi cần thiết. Những người muốn học kiến thức cơ bản một cách nhanh chóng. Khóa học tiếng Trung online 1 kèm 1 Ưu điểm của khóa học tiếng trung online 1-1 Dễ dàng trao đổi cùng giảng viên. Lịch học chủ động so với những khóa học khác. Các giáo viên sẽ theo sát lộ trình học được thiết kế dành riêng cho bạn, giúp người học tiếp thu tiếng Hoa nhanh chóng và chi tiết nhất. Đối tượng học Học viên muốn được học theo một lộ trình bày bản, muốn có người có nghiệp vụ và chuyên môn cao hướng dẫn học tập theo tài liệu giảng dạy đúng đắn. Người cần học tiếng Trung cấp tốc trong thời gian ngắn, muốn có được sự tương tác nhiều hơn với giáo viên trong quá trình học. Người bận rộn làm việc, học tập, giờ giấc thay đổi liên tục và có mong muốn xếp lịch học thoải mái theo giờ rảnh. Nội dung của khóa học Khóa học sẽ được xây dựng tùy theo năng lực của học viên, trung tâm sẽ chuẩn bị cho bạn giáo trình và tài liệu học đúng với lộ trình. Khóa luyện thi HSK online Bạn sẽ nhận được gì từ khóa học Chuẩn bị kịp thời cho kỳ thi lấy chứng chỉ HSK. Học được các mẹo hay nhất trong các đề thi để bạn không bị mắc bẫy trong bài thi. Học từ vựng và ngữ pháp theo khóa luyện thi HSK. Thích hợp với Người học đại học, cao đẳng từ 2-3 năm … muốn lấy bằng chuyên ngữ. Những bạn mong muốn có nhiều cơ hội việc làm hơn trong tương lai. Bạn muốn xin visa du học. Người lao động cần có tiếng Trung để hỗ trợ thăng tiến trong công việc. Khóa học tiếng Trung online giao tiếp cùng người bản xứ Ưu điểm Được thực hành giao tiếp với giáo viên nước ngoài. Cải thiện khả năng phản xạ khi giao tiếp và trò chuyện với người nước ngoài bằng tiếng Trung. Phát triển được thói quen nói tiếng Trung một cách tự tin, mạnh dạn hơn. Đối tượng Người đã có nền tảng kiến thức và muốn học với người bản ngữ. Người dùng tiếng Anh hàng ngày có thể tham gia các bài học trò chuyện bằng tiếng Trung cho người mới bắt đầu và giáo viên. Những ai muốn luyện kỹ năng nghe – nói sâu hơn để hình thành giọng bản địa ngay từ sớm. Những người muốn biết thêm về văn hóa Trung Quốc, vượt ra ngoài bài giảng, không chỉ dừng lại ở kiến thức sách vở. Muốn mở mang thêm kiến thức và cảm nhận vẻ đẹp của các địa danh / cách phát âm khác nhau ở các vùng miền của Trung Quốc. Học phí học tiếng Trung online bao nhiêu tiền? Học phí khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu là đồng/khóa. Học phí khóa học online đồng/khóa Mỗi khóa học sẽ kéo dài từ – tháng tùy theo lộ trình và giáo trình. Khi đăng ký, học viên sẽ nhận được những ưu đãi và quà tặng vô cùng hấp dẫn từ Ngoại ngữ You Can. Cách đăng ký học tiếng Trung online tại You Can Để đăng ký khóa học tiếng Trung Quốc online tại You Can, bạn có thể liên hệ trực tiếp qua website, hotline, zalo, facebook,….hoặc đến trực tiếp chi nhánh gần nhất để đăng ký. Các khóa học online luôn được chúng tôi khai giảng thường xuyên, sẽ không để bạn chờ lâu Bước 1 Tư vấn viên tiếp nhận thông tin về nhu cầu học của học việc, muốn học khóa online lần đầu tiếp xúc với tiếng Trung, 11 hay nhóm, yêu cầu của học viên là gì. Sau đó sẽ tư vấn và báo giá học phí. Bước 2 Tìm giáo viên để trao đổi về nhu cầu học và đưa ra phương pháp học hợp với mục tiêu học tập của học viên. Bước 3 Tư vấn viên sẽ thông báo cho học viên về thông tin của giáo viên, kết nối thông qua zalo. Giáo viên sẽ tiến hành dạy bạn theo lịch trình đã thỏa thuận trước đó. Học tiếng Trung online có hiệu quả không? Như đã thấy, học tiếng Trung online có rất nhiều ưu điểm và mang lại nhiều lợi ích cho người học. Việc học tiếng Trung online sẽ hiệu quả khi bạn có giáo viên tốt hoặc tham khảo app Lingodeer chinese kèm với lộ trình thích hợp. Khi học online, giáo viên vẫn sẽ giúp bạn chỉnh phát âm, chỉnh ngữ pháp. Ngoài ra bạn còn không phải tốn nhiều thời gian di chuyển, giúp cho có nhiều thời gian dành cho việc học hơn. Xem thêm Top trang web học tiếng Trung hiệu quả Hãy liên hệ với Ngoại ngữ You Can ngay hôm nay để nhận được những ưu đãi đầy hấp dẫn khi đăng ký khóa học tiếng Trung online. Chúng tôi sẽ luôn hỗ trợ bạn hết mình trên hành trình chinh phục một ngoại ngữ mới. Ngoài ra nếu bạn ở HCM cũng có thể tham khảo lớp học tiếng Trung cho người mới trực tiếp tại trung tâm nhé.
Tìm lớp học 教室 校舍 Lĩnh vực Giáo dụclớp học 班bān Tra câu Đọc báo tiếng Anh lớp học- Phòng để học sinh đến học hằng Phòng dùng để giảng dạy và học tập. 2. Chương trình học của từng lớp. Lớp học ngắn ngày.
Từ vựng trong tiếng Trung về chủ đề Trường họcChủ đề trường học rất thân thuộc với mọi người. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các câu từ vựng tiếng Trung về Trường học. Cùng nhau nạp thêm vốn từ vựng của mình nào ! Từ vựng tiếng Trung về Trường học 1 100 1 Học sinh cấp ba 高中生 gāo zhōng shēng 2 Sinh viên 大学生 dàxué shēng 3 Sinh viên những năm đầu 低年级学生 dī niánjí xué shēng 4 Sinh viên những năm cuối 高年级学生 gāo niánjí xué shēng 5 Học sinh mới 新生 xīn shēng 6 Sinh viên năm thứ nhất 一年级大学生 yī niánjí dàxué shēng 7 Sinh viên năm thứ hai 二年级大学生 èr niánjí dàxué shēng 8 Sinh viên năm thứ ba 三年级大学生 sān niánjí dàxué shēng 9 Sinh viên năm thứ tư 四年级大学生 sì niánjí dàxué shēng 10 Sinh viên hệ chính quy 本科生 běnkē shēng 11 Nghiên cứu sinh 研究生 yán jiū shēng 12 Nghiên cứu sinh tiến sĩ 博士生 bóshì shēng 13 Lưu học sinh 留学生 liú xué shēng 14 Hội học sinh sinh viên 学生会 xué shēng huì 15 Học viện cử nhân 学士学位 xué shì xuéwèi 16 Cử nhân khoa học xã hội 文学士 wén xué shì 17 Cử nhân khoa học tự nhiên 理学士 lǐxué shì 18 Học vị thạc sĩ 硕士学位 shuò shì xuéwèi 19 Học vị tiến sĩ 博士学位 bóshì xuéwèi 20 Trên tiến sĩ 博士后 bó shì hòu 21 Tiến sĩ triết học 哲学博士 zhé xué bóshì 22 Học vị danh dự 名誉学位 míngyù xué wèi 23 Giáo viên 教师 jiào shī 24 Giáo viên cao cấp 高级讲师 gāojí jiǎng shī 25 Trợ giáo 助教 zhù jiào 26 Giảng viên 讲师 jiǎng shī 27 Giảng viên cao cấp 高级教师 gāojí jiào shī 28 Trợ lý giáo sư 助理教授 zhùlǐ jiào shòu 29 Phó giáo sư 副教 授 fù jiào shòu 30 Giáo sư 教授 jiào shòu 31 Giáo viên hướng dẫn 导师 dǎo shī 32 Giáo sư thỉnh giảng 客座教授 kèzuò jiào shòu 33 Học giả mời đến 访问学者 fǎng wèn xué zhě 34 Chủ nhiệm khoa 系主任 xì zhǔ rèn 35 Phòng giáo vụ 教务处 jiào wù chù 36 Trưởng phòng giáo vụ 教务长 jiào wù zhǎng 37 Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục 教研室 jiào yán shì 38 Tổ nghiên cứu khoa học 教研组 jiào yán zǔ 39 Chỉ đạo viên chính trị 政治指导员 zhèng zhì zhǐ dǎo yuán 40 Giáo viên chủ nhiệm 班主任 bān zhǔ rèn 41 Giáo viên kiêm chức 兼职教师 Jiān zhí jiào shī 42 Trường mầm non nhà trẻ 托儿所 Tuōér suǒ 43 Vườn trẻ mẫu giáo 幼儿园 yòuér yuán 44 Nhà trẻ gởi theo ngày 日托所 rì tuō suǒ 45 Tiểu học 小学 xiǎo xué 46 Trung học 中学 zhōng xué 47 Trung học cơ sở 初中 chū zhōng 48 Cấp ba, trung học phổ thông 高中 gāo zhōng 49 Cao đẳng 大专 dà zhuān 50 Học viện 学院 xué yuàn 51 Đại học tổng hợp 综合性大学 zònghé xìng dàxué 52 Viện nghiên cứu sinh 研究生院 yán jiū shēng yuàn 53 Viện nghiên cứu 研究院 yán jiù yuàn 54 Trường đại học và học viện 高等院校 gāo děng yuàn xiào 55 Trường trọng điểm 重点学校 zhòng diǎn xuéxiào 56 Trường trung học trọng điểm 重点中学 zhòng diǎn zhōngxué 57 Trường đại học trọng điểm 重点大学 zhòng diǎn dàxué 58 Trường chuyên tiểu học 附小 fù xiǎo 59 Trường chuyên trung học 附中 fùzhōng 60 Trường thực nghiệm 实验学校 shíyàn xuéxiào 61 Trường mẫu 模范学校 mófàn xuéxiào 62 Trường chung cấp chuyên nghiệp 中专 zhōng zhuān 63 Trường dạy nghề 技校 jì xiào 64 Trường chuyên nghiệp 职业学校 zhíyè xuéxiào 65 Trường dành cho người lớn tuổi 成人学校 chéngrén xuéxiào 66 Trường công lập 公学校 gōng xuéxiào 67 Trường nghệ thuật 艺术学校 yìshù xuéxiào 68 Trường múa 舞蹈学校 wǔdǎo xuéxiào 69 Trường sư phạm 师范学校 shīfàn xuéxiào 70 Trường thương nghiệp 商业学校 shāngyè xuéxiào 71 Trường tư thục, trường dân lập 私立学校 sīlì xuéxiào 72 Trường tự phí 自费学校 zìfèi xuéxiào 73 Trường bán trú 全日制学校 quánrì zhì xuéxiào 74 Trường tại chức 业余学校 yèyú xuéxiào 75 Trường hàm thụ 函授 学校 hánshòu xuéxiào 76 Trường ban đêm 夜校 yè xiào 77 Trường nội trú 寄宿学校 jìsù xuéxiào 78 Viện văn học 文学院 wén xuéyuàn 79 Học viện nhân văn 人文学院 rénwén xuéyuàn 80 Học viện công nghiệp 工学院 gōng xuéyuàn 81 Học viện y khoa 医学院 yīxuéyuàn 82 Học viện thể dục 体育学院 tǐyù xuéyuàn 83 Học viện âm nhạc 音乐学院 yīnyuè xuéyuàn 84 Học viện sư phạm 师范学院 shīfàn xuéyuàn 85 Học viện giáo dục 教育学院 jiàoyù xuéyuàn 86 Đại học sư phạm 师范大学 shīfàn dàxué 87 Học viện thương mại 商学院 shāng xué yuàn 88 Học viện công nghiệp tại chức 业余工业大学 yèyú gōngyè dàxué 89 Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学 guǎngbò diànshì dàxué 90 Đại học hàm thụ 函授大学 hánshòu dàxué 91 Giáo dục mẫu giáo 幼儿教育 yòuér jiàoyù 92 Giáo dục trước tuổi đi học 学前教育 Xuéqián jiàoyù 93 Giáo dục sơ cấp 初等教育 chūděng jiàoyù 94 Giáo dục trung cấp 中等教育 zhōngděng jiàoyù 95 Giáo dục cao cấp 高等教育 gāoděng jiàoyù 96 Tiếp tục giáo dục 继续教育 jìxù jiàoyù 91 Giáo dục công dân 公民教育 gōngmín jiàoyù 98 Giáo dục dành cho người lớn 成人教育 chéngrén jiàoyù 99 Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育 shí nián zhì yìwù jiàoyù 100 Giáo dục cơ sở 基础教育 jīchǔ jiàoyù Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học 100 200 101 Giáo dục nghề nghiệp 职业教育 zhíyè jiàoyù 102 Giáo dục nghe nhìn 视听教育 shì tīng jiàoyù 103 Học sinh tiểu học 小学生 xiǎo xué shēng 104 Học sinh trung học 中学生 zhōng xué shēng 105 Học sinh cấp hai 初中生 chū zhōng shēng 106 Lớp 班级 bān jí 107 Chuyên ngành 专业 zhuān yè 108 Khoa 系 xì 109 Tốt nghiệp 毕业 bì yè 110 Kết thúc khoá học ngắn hạn 结业 jié yè 111 Thôi học 辍学 chuò xué 112 Đang theo học 肄业 yì yè 113 Bảng kết quả học tập 成绩单 chéngjī dān 114 Văn bằng 文凭 wén píng 115 Giấy chứng nhận 证书 zhèng shū 116 Học lực 学历 xué lì 117 Học vị 学位 xué wèi 118 Lễ tốt nghiệp 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ 119 Bằng tốt nghiệp 毕业证书 bìyè zhèngshū 120 Sinh viên tốt nghiệp 毕业生 bìyè shēng 121 Lớp tốt nghiệp 毕业班 bìyè bān 122 Luận văn tốt nghiệp 毕业论文 bìyè lùnwén 123 Thiết kế tốt nghiệp 毕业设计 bìyè shèjì 124 Thực tập tốt nghiệp 毕业实习 bìyè shíxí 125 Luận văn tiến sĩ 博士论文 bóshì lùnwén 126 Luận văn học kỳ 学期论文 xuéqí lùnwén 127 Học sinh dự thính 旁听生 pángtīng shēng 128 Sinh viên ngoại trú 大学走读生 dàxué zǒudú shēng 129 Học sinh nội trú 寄宿生 jìsù shēng 130 Sinh viên ưu tú 优秀生 yōu xiù shēng 131 Học sinh giỏi 高才生 gāo cái shēng 132 Sinh viên kém 差生 chà shēng 133 Học sinh thôi học 退学学生 tuìxué xué shēng 134 Bạn học 同学 tóng xué 135 Bạn học cùng bàn 同桌 tóng zhuō 136 Bạn học nam 男校友 nán xiào yǒu 137 Bạn học nữ 女校友 nǚ xiào yǒu 138 Trường cũ 母校 mǔ xiào 139 Đi học 上学 shàng xué 140 Lên lớp 上课 shàng kè 141 Nghỉ giữa giờ 课间 kè jiān 142 Dự thi 应考 yìng kǎo 143 Được điểm 得分 dé fēn 144 Kết quả học tập 成绩 chéng jī 145 Đạt yêu cầu 及格 jí gé 146 Gian lận, quay cóp 作弊 zuò bì 147 Được điểm cao 得高分 dé gāo fēn 148 Điểm tối đa 满分 mǎn fēn 149 Nộp giấy trắng 交白卷 jiāo bái juàn 150 Trốn học 旷课 kuàng kè 151 Trốn học 逃学 táo xué 152 Lưu ban 留级 liú jí 153 Học nhảy cấp, lớp 跳级 tiào jí 154 Dạy học 教学 jiào xué 155 Tài liệu giảng dạy 教材 jiào cái 156 Đồ dùng dạy học 教具 jiào jù 157 Giáo trình nghe nhìn 视听教材 shì tīng jiàocái 158 Giáo cụ nghe nhìn 视听教具 shìtīng jiàojù 159 Giáo án 教案 jiàoàn 160 Giáo trình 教程 jiào chéng 161 Sách giáo khoa 教科书 jiào kēshū 162 Chương trình dạy học 教学大纲 jiàoxué dàgāng 163 Chuẩn bị bài 备课 bèi kè 164 Giảng bài 讲学 jiǎng xué 165 Giáo khoa 教课 jiāo kè 166 Đánh kẻng 打铃 dǎ líng 167 Bố trí bài tập 布置作业 bùzhì zuòyè 168 Tan học 下课 xià kè 169 Thi 考试 kǎo shì 170 Thể chế thi không có giám khảo 无监考考试制 wú jiānkǎo kǎoshì zhì 171 Làm bài thi 出卷 chū juàn 172 Đề thi 试题 shì tí 173 Bài thi 试卷 shì juàn 174 Thi theo kiểu mô phỏng 模拟考试 mónǐ kǎoshì 175 Kiểm tra 测验 cè yàn 176 Thi giữa học kỳ 期中考试 qízhōng kǎoshì 177 Thi học kỳ 期末考试 qímò kǎoshì 178 Thi viết 笔试 bǐ shì 179 Thi nói 口试 kǒu shì 180 Thi cho sử dụng tài liệu, đề thi mở 开卷考试 kāijuàn kǎoshì 181 Chọn đáp án 选答题 xuǎn dā tí 182 Sát hạch kết quả 成就测试 chén gjiù cèshì 183 Sát hạch năng lực 能力测试 nénglì cèshì 184 Thí sinh 考生 kǎo shēng 185 Giám khảo 监考者 jiān kǎo zhě 186 Phòng thi 考场 Kǎo chǎng 187 Chấm thi 批卷 pī juàn 188 Lịch làm việc của trường 校历 xiào lì 189 Báo tường 校报 xiào bào 190 Tập san của trường 校刊 xiào kān 191 Lễ kỉ niệm thành lập trường 校庆 xiào qìng 192 Xe buýt đưa đón của trường 校车 xiào chē 193 Nội quy nhà trường 校规 xiào guī 194 Vườn trường 校园 xiào yuán 195 Ký túc xá 校舍 xiào shè 196 Phòng học 教室 jiào shì 197 Phòng học lớn, giảng đường 大教室 dà jiào shì 198 Giảng đường 阶梯教室 jiētī jiào shì 199 Bảng đen 黑板 hēi bǎn 200 Khăn lau bảng 黑板擦 Hēi bǎn cā Từ vựng về trường học trong tiếng Trung 200 300 201 Phấn 粉笔 Fěnbǐ 202 Thước dùng cho giáo viên 教鞭 jiào biān 203 Bàn và ghế của lớp học 课桌椅 kè zhuō yǐ 204 Phòng luyện âm 语言实验室 yǔyán shíyàn shì 205 Phòng thực nghiệm 实验室 shíyàn shì 206 Phòng đọc 阅览室 yuèlǎn shì 207 Thư viện 图书馆 túshū guǎn 208 Hội trường 大礼堂 dà lǐtáng 209 Sân luyện tập 操场 cāo chǎng 210 Sân vận động 运动场 yùn dòng chǎng 211 Phòng luyện tập 运动房 yùn dòng fáng 212 Bể bơi 游泳池 yóu yǒng chí 213 Cột cờ 旗杆 qí gān 214 Câu lạc bộ sinh viên 学生俱乐部 xué shēng jù lèbù 215 Phòng làm việc của giáo viên 教师办公室 jiào shī bàn gōng shì 216 Phòng nghỉ của giáo viên 教员休息室 jiào yuán xiūxí shì 217 Nhà ăn 食堂 shí táng 218 Ký túc xá 宿舍 sù shè 219 Phòng y tế 医务室 yīwù shì 220 Đội thiếu niên tiền phong 少先队 shào xiān duì 221 Đội viên đội thiếu niên tiền phong 少先队员 shào xiān duì yuán 222 Khăn quàng đỏ 红领巾 hóng lǐng jīn 223 Phân đội đội thiếu niên tiền phong 少先队小队 shào xiān duì xiǎo duì 224 Trung đội thiếu niên tiền phong 少先队中队 shào xiān duì zhōng duì 225 Đại đội thiếu niên tiền phong 少先队大队 shào xiān duì dàduì 226 Khăn quàng 领巾 lǐngjīn 227 Đội nhi đồng 儿童团 ér tóng tuán 228 Khai giảng 开学 kāi xué 229 Nghỉ hè 放假 fàng jià 230 Nghỉ đông 寒假 hán jià 231 Nghỉ hè 暑假 shǔ jià 232 Nghỉ tết 春假 chūn jià 233 Học kỳ 学期 xué qí 234 Năm học 学年 xué nián 235 Chiêu sinh 招生 zhāo shēng 236 Xin nhập học 申请入学 shēnqǐng rùxué 237 Số học sinh nhập học 就学人数 jiùxué rénshù 238 Thi đầu vào 入学考试 rùxué kǎoshì 239 Thi đại học 高校入学考试 gāo xiào rùxué kǎo shì 240 Đăng ký 注册 zhù cè 241 Học phí 学费 xué fèi 242 Học bổng 助学金 zhù xué jīn 243 Học bổng 奖学金 jiǎng xué jīn 244 Thẻ học sinh 学生证 xué shēng zhèng 245 Huy hiệu trường, phù hiệu 校徽 xiào huī 246 Thôi học 退学 tuì xué 247 Điểm số 学分 xué fēn 248 Hệ 10 năm, 12 năm 学制 xué zhì 249 Học một môn học 修一门课 xiūyī mén kè 250 Bỏ một môn học 退选一门课 tuì xuǎn yī mén kè 251 Môn chính 主课 zhǔ kè 252 Môn phụ 副课 fù kè 253 Môn học tự chọn 选修课 xuǎn xiū kè 254 Môn học bắt buộc 必修课 bìxiū kè 255 Môn học lại 重修课 chóng xiū kè 256 Học phần 学分课程 xué fēn kè chéng 257 Đại số 代数 dài shù 258 Số học 算数 suàn shù 259 Ngữ văn 语文 yǔ wén 260 Tiếng anh 英语 yīng yǔ 261 Ngoại ngữ 外语 wài yǔ 262 Hình học 几何 jǐ hé 263 Lịch sử 历史 lì shǐ 264 Địa lý 地理 dì lǐ 265 Vật lý 物理 wù lǐ 266 Tự nhiên 自然 zì rán 267 Âm nhạc 音乐 yīn yuè 268 Hóa học 化学 huà xué 269 Thể dục 体育 tǐ yù 270 Chính trị 政治 zhèng zhì 271 Mỹ thuật 美术 měi shù 272 Đồ họa 图画 tú huà 273 Sinh vật 生物 shēng wù 274 Thường thức 常识 cháng shì 275 Sinh lý học 生理卫生 shēng lǐ wèi shēng 276 Môn quân sự 军训课 jūn xùn kè 277 Khoa học xã hội 文科 wén kē 278 Môn pháp luật 法律学 fǎlǜ xué 279 Nhân loại học 人类学 rénlèi xué 280 Tâm lý học 心理学 xīnlǐ xué 281 Khảo cổ học 考古学 kǎogǔ xué 282 Sử thế giới 世界史 shìjiè shǐ 283 Thông sử thế giới 世界通史 shìjiè tōngshǐ 284 Lịch sử quan hệ quốc tế 国际关系史 guójì guānxì shǐ 285 Ngôn ngữ học 语言学 yǔyán xué 286 Ngữ âm học 语音学 yǔyīn xué 287 Phê bình văn học 文学批评 wénxué pīpíng 288 Hán ngữ cổ đại 古汉语 gǔ hànyǔ 289 Tu từ học 修辞学 xiūcí xué 290 Quản lí xí nghiệp 企业管理 qǐyè guǎnlǐ 291 Kinh tế học 经济学 jīngjì xué 292 Kinh tế học chủ nghĩa mác 马克思主义经济学 mǎkèsī zhǔyì jīngjì xué 293 Kinh tế chính trị học 政治经济学 zhèng zhì jīngjì xué 294 Khoa học kế toán 会计学 kuà ijì xué 295 Khoa học tài vụ 财务学 cáiwù xué 296 Ngân hàng tài chính quốc tế 国际金融 guójì jīnróng 297 Thống kê học 统计学 tǒngjì xué 298 Xã hội học 社会学 shè huì xué 299 Giáo dục học 教育学 jiào yù xué 300 Chính trị học 政治学 Zhèng zhì xué Dịch tên các trường Đại học bằng tiếng Trung1. Đại học Quốc Gia Hà Nội 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué2. Đại học Y Hà Nội 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué3. Học viên Ngoại Giao 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué6. Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué8. Đại học Bách Khoa Hà Nội 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué10. Đại Học Thái Nguyên 太原大学 tàiyuán dàxué11. Đại Học Nông Lâm nghiệp 农林大学 nónglín dàxué12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué13. Đại học Hà Nội 河内大学 hénèi dàxué14. Đại học Giao Thông Vận Tải 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué16. Đại Học Lao Động Xã Hội 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué17. Đại học Sư Phạm Hà Nội 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué18. Đại học Thương Mại 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué19. Học viện Ngoại Thương 外贸学院 Wàimào xuéyuàn20. Đại học Luật Hà Nội 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué21. Học viện Tài Chính 财政学院 cáizhèng xuéyuàn22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué23. Đại học Điện Lực 电力大学 diànlì dàxué24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué25. Đại học Xây dựng Hà Nội 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué29. Học viện Ngân Hàng 銀行学院 yínháng xuéyuàn30. Đại Học dân lập Phương Dông 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué31. Đại học Hàng Hải 航海大学 hánghǎi dàxué32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué33. Đại học Y tế cộng đồng 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn35. Học Viện Quản lý Giáo dục 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn36. Đại học Công Đoàn 工会大学 gōnghuì dàxué37. Đại học Tài nguyên và Môi trường 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué38. Đại học Vinh 荣市大学 róng shì dàxué39. Đại học Huế 顺化大学 shùn huà dàxué40. Đại học Mở Hà Nội 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué41. Đại Học thể dục thể thao 体育大学 tǐyù dàxué42. Đại học Văn Lang 文朗大学 wénlǎng dàxué43. Đại học dân lập Đông Đô 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué44. Đại học Hồng Đức 鸿德大学 hóng dé dàxuéXem thêm từ vựng tiếng Trung về giáo dụcVới vốn từ vựng về chủ đề trường học này bạn có thể tự tin giới thiệu về trường của mình rồi các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng quyền thuộc về Trung tâm tiếng Trung ChineseVui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa – Khái niệmlớp học tiếng Trung là gì?Xem thêm từ vựng Việt TrungTóm lại nội dung ý nghĩa của lớp học trong tiếng TrungCùng học tiếng TrungTừ điển Việt Trung Định nghĩa – Khái niệm lớp học tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lớp học trong tiếng Trung và cách phát âm lớp học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lớp học tiếng Trung nghĩa là gì. lớp học phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 教室 《学校里进行教学的房间。》校舍 《学校的房子。》 phát âm có thể chưa chuẩn phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn 教室 《学校里进行教学的房间。》校舍 《学校的房子。》 Xem thêm từ vựng Việt Trung Tóm lại nội dung ý nghĩa của lớp học trong tiếng Trung 教室 《学校里进行教学的房间。》校舍 《学校的房子。》 Đây là cách dùng lớp học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lớp học tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Đặc biệt là website này đều phong cách thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp tất cả chúng ta tra những từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc thế nào, thậm chí còn hoàn toàn có thể tra những chữ tất cả chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại thông minh quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn . Từ điển Việt Trung Nghĩa Tiếng Trung 教室 《 学校里进行教学的房间 。 》 校舍 《 学校的房子 。 》
lớp học tiếng trung là gì